Từ điển Thiều Chửu
嬪 - tần
① Một chức quan đàn bà ngày xưa. Thiên tử có cửu tần 九嬪. ||② Vợ. ||③ Vợ còn sống gọi là thê 妻, vợ chết rồi gọi là tần 嬪. ||④ Lúc nhúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嬪 - tần
Người vợ — Người vợ đã chết — Chức quan đàn bà trong cung vua. Td: Cung tần — Nhiều.


貴嬪 - quý tần || 嬪從 - tần tòng ||